ToaTol – Tiktok master

Tổng Hợp Các Thuật Ngữ TikTok Thường Gặp Nhất 2024

Facebook
Twitter
LinkedIn

Thuật ngữ TikTok là những từ ngữ bạn thường thấy khi sử dụng nền tảng sản xuất video ngắn. Việc cập nhật khái niệm của các từ ngữ này sẽ giúp trải nghiệm của bạn không bị gián đoạn khi sử dụng. Cùng Toatol.com điểm danh những từ ngữ phổ biến, thường thấy nhất.

Thuật ngữ TikTok cơ bản

Chắc chắn khi sử dụng TikTok, bạn sẽ bắt gặp một vài cụ từ như ID, ví, duet hay bio. Vậy nó có nghĩa là gì, được dùng trong tình huống nào? Lời giới thiệu dưới đây sẽ mang đến bạn đọc những đáp án chi tiết nhất.

ID TikTok

ID TikTok được hiểu đơn giản là tên của người dùng, là một định danh để nhận diện bạn với những người sử dụng khác. Bạn có thể sử dụng ID TikTok để tìm kiếm, kết nối bạn bè và xây dựng những mối quan hệ mới.

Ví TikTok

Ví TikTok là thuật ngữ TikTok chỉ tính năng quan trọng trên nền tảng. Nó cho phép người dùng được nạp tiền vào tài khoản của mình. Khi hoàn thành giao dịch thành công, số tiền đó sẽ được chuyển về đơn vị tiền tệ được sử dụng trên mạng xã hội. Bạn có thể sử dụng nó để tương tác trong những phiên livestream của kênh TikTok mà bạn thích.

Duet TikTok

Duet là tính năng được ưa chuộng trên nền tảng, nó cho phép bạn tạo video từ một thước phim của người dùng khác. Với tính năng này, người dùng có thể tạo ra những video song song, hiển thị cả video của bản thân bạn và thước phim của người dùng khác. Đối với những nhà sáng tạo, nó là một cách để tăng thu nhập TikTok Influencer vì gây thu hút, hấp dẫn.

Bio

Bio được hiểu đơn giản là thuật ngữ mô tả ngắn gọn về bản thân cũng như chủ đề mà bạn hướng đến khi xây kênh. Lưu ý rằng bio sẽ bị giới hạn số từ nên khi viết giới thiệu, bạn cần phải sử dụng từ ngữ ngắn gọn, đồng thời đi đúng vào trọng tâm, không lan man.

Thuật ngữ TikTok Shop phổ biến

TikTok Shop là sàn thương mại điện tử hoạt động trên nền tảng này. Nó cho phép các cá nhân được kinh doanh sản phẩm mà mình thích hay cho phép bạn được mua sắm theo nhu cầu. Một số thuật ngữ TikTok Shop phổ biến gồm có như sau:

Liên quan đến tài khoản

  • Seller: Là các cá nhân hoặc doanh nghiệp đăng ký tài khoản bán hàng trên nền tảng TikTok Shop.
  • Creator: Là nhà sáng tạo nội dung, có thể kết hợp với seller để sản xuất ra những video sáng tạo, thu hút người xem và thúc đẩy doanh số.
  • Buyer: Chỉ người mua hàng trên nền tảng TikTok Shop.
Các thuật ngữ TikTok về tài khoản
Các thuật ngữ TikTok về tài khoản

Liên quan đến sản phẩm

  • Stock keeping unit: Được viết tắt là SKU, là mã số định danh cho mỗi sản phẩm của bạn.
  • Product tag: Thuật ngữ TikTok Shop này chỉ thẻ sản phẩm, là các từ khoá gắn kèm với sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm, tiếp cận hơn.
  • Product review management: Đây là tính năng quản lý, đánh giá sản phẩm, cho phép nhà kinh doanh theo dõi các đánh giá từ khách hàng về sản phẩm của mình.

Liên quan đến đơn hàng

  • Order: Là đơn hàng cũng như yêu cầu của người mua hàng về các sản phẩm trên TikTok Shop.
  • Order ID: Mã định danh cho đơn hàng, mỗi đơn chỉ có duy nhất một mã.
  • Order status: Tức là trạng thái đơn hàng, người mua có thể thông qua nó để kiểm tra tình trạng đơn hàng của mình đang lưu chuyển đến đâu.

Thuật ngữ TikTok ADS thường thấy

TikTok ADS là việc các nhà sáng tạo nội dung chạy quảng cáo cho sản phẩm cũng như những video mà bạn muốn. Nhờ vào đó những thước phim, dịch vụ mà bạn cung cấp sẽ được nhiều người biết đến hơn. Sau đây là một số thuật ngữ TikTok ADS thường gặp nhất:

Các thuật ngữ TikTok về chạy ADS
Các thuật ngữ TikTok về chạy ADS
  • KOLs: Viết tắt của cụm từ Key Opinion Leader, tức là người có sức ảnh hưởng trong không gian mạng, cụ thể là TikTok ở một lĩnh vực nào đó.
  • KOC: Viết tắt của cụm từ Key Opinion Consumer, nghĩa cũng tương tự với thuật ngữ phía trên. Công việc chính của một KOC là thử nghiệm, đưa ra các đánh giá công tâm về một sản phẩm hay dịch vụ nào đó.
  • Viral: Với những nhà sáng tạo nội dung thì đây chắc chắn là một cụm từ không qua xa lạ. Được hiểu đơn giản dùng để chỉ những video có độ phổ biến, sức lan toả lớn.
  • Influencers: Là người có độ tin cậy cao, có tệp người xem riêng và có khả năng ảnh hưởng đến việc mua hàng của một số người dùng TikTok.
  • Business center: Được viết tắt là BC, một trình quản lý doanh nghiệp. Mục đích là quản lý các tài khoản quảng cáo, TikTok Shop hay là các đối tác hợp tác.
  • Tài khoản quảng cáo cá nhân: Là nick do chính bạn quản lý việc chi tiêu ngân sách, các kế hoạch hay những chiến dịch liên quan đến quảng cáo.

Trên đây là một số thuật ngữ TikTok thường thấy trên nhiều mảng khác nhau. Bao gồm từ cơ bản cho đến nền tảng mua sắm trực tiếp TikTok Shop hay việc chạy quảng cáo sản phẩm, video. Để theo dõi thêm các kiến thức hay, đừng quên bấm follow Toatol.com nhé!

More to explorer

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *